Tìm
trưởng thành
bê tông trưởng thành chưa trưởng thành đất chưa trưởng thành giai đoạn trưởng thành giai đoạn trưởng thành hoàn toàn giai đoạn trưởng thành muộn người trưởng thành nhân trứng thời kỳ trưởng thành non nớt, chưa chín, chưa trưởng thành sau trưởng thành (đất) sự trưởng thành sự trưởng thành hoàn toàn sự trưởng thành muộn sự trưởng thành sớm tình trạng máu có huyết cầu trưởng thành tiểu nang Graff (một nang trưởng thành trong noãn sào trước khi rụng trứng) tinh thể chưa trưởng thành adolescent became an adult grown up maturation mature matured concrete illuvium immature soil stage of maturity stage of full maturity stage of late maturity adult metanucleus immature post-mature maturity full maturity late maturity incipient early maturity orthocytosis Graafian follide immature crystal
cá trưởng thành đến tuổi trưởng thành growing point majority
: majority full-grown fish major
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
- đgt. 1. Đã lớn khôn, tự lập được: Con cái đã trưởng thành cả mong cho chúng nó trưởng thành. 2. Lớn mạnh, vững vàng về mọi mặt: Quân đội ta đã trưởng thành trong chiến đấu.
Tầm nguyên Từ điển Trưởng: lớn, Thành: nên.
Trưởng Thành
ht.1. Lớn khôn, đủ tuổi phán đoán. Con cái đã trưởng thành.
2. Trở nên lớn mạnh, vững vàng qua thử thách và rèn luyện. Tiểu đội du kích đã trưởng thành trong chiến đấu.