"trưởng thành" là gì? Nghĩa của từ trưởng thành trong tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Admin

Tìm

trưởng thành

  • verb
    • to grow up
    • adj
      • mature


     adolescent
     became an adult
     grown up
     maturation
  • ngưng trưởng thành: maturation arrest
  • sự trưởng thành: maturation
  • yếu tố trưởng thành: maturation factor
  •  mature
  • sông trưởng thành: mature river
  • thung lũng trưởng thành: mature valley
  • thung lũng trưởng thành hoàn toàn: full mature valley
  • thung lũng trưởng thành muộn: late mature valley

  • bê tông trưởng thành

     matured concrete

    chưa trưởng thành

     illuvium

    đất chưa trưởng thành

     immature soil

    giai đoạn trưởng thành

     stage of maturity

    giai đoạn trưởng thành hoàn toàn

     stage of full maturity

    giai đoạn trưởng thành muộn

     stage of late maturity

    người trưởng thành

     adult

    nhân trứng thời kỳ trưởng thành

     metanucleus

    non nớt, chưa chín, chưa trưởng thành

     immature

    sau trưởng thành (đất)

     post-mature

    sự trưởng thành

     maturity

    sự trưởng thành hoàn toàn

     full maturity

    sự trưởng thành muộn

     late maturity

    sự trưởng thành sớm

     incipient early maturity

    tình trạng máu có huyết cầu trưởng thành

     orthocytosis

    tiểu nang Graff (một nang trưởng thành trong noãn sào trước khi rụng trứng)

     Graafian follide

    tinh thể chưa trưởng thành

     immature crystal


     growing point
     majority
  • tuổi trưởng thành
  • : majority


    cá trưởng thành

     full-grown fish

    đến tuổi trưởng thành

     major

    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    - đgt. 1. Đã lớn khôn, tự lập được: Con cái đã trưởng thành cả mong cho chúng nó trưởng thành. 2. Lớn mạnh, vững vàng về mọi mặt: Quân đội ta đã trưởng thành trong chiến đấu.


    Tầm nguyên Từ điển
    Trưởng Thành

    Trưởng: lớn, Thành: nên.

    Hãy nuôi con đến trưởng thành. Phan Trần


    ht.1. Lớn khôn, đủ tuổi phán đoán. Con cái đã trưởng thành.
    2. Trở nên lớn mạnh, vững vàng qua thử thách và rèn luyện. Tiểu đội du kích đã trưởng thành trong chiến đấu.