Dành cho hay giành cho, để giành hay để dành, dành dụm hay giành dụm. . ...
"Dành": Là động từ mang ý nghĩa sở hữu cất đi, cất giữ hoặc giữ lại một thứ gì đó cho một ai đó. Ví dụ: Để dành, dành tình cảm, dành dụm, dỗ dành, dành cho, dành tiền, dành phần, dành riêng. ...