Tên tiếng Anh đang dần trở thành xu hướng trong quá trình hội nhập diễn ra ngày càng mạnh mẽ. Vậy, bạn đã biết cách đặt tên trong tiếng Anh chưa? Hãy cùng Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn khám phá những cái tên tiếng Anhhay và ý nghĩa nhất qua bài viết dưới đây nhé!
Cũng giống như tên tiếng Việt, mỗi cái tên tiếng Anh đều mang một ý nghĩa riêng biệt. Một cái tên tiếng Anh phù hợp không chỉ giúp ích rất nhiều trong công việc và cuộc sống mà còn thể hiện được sự chuyên nghiệp của bạn.
Một tên tiếng Anh sẽ bao gồm 2 phần chính như sau:
Lưu ý: Trong tiếng Anh, bạn sẽ phải đọc tên trước rồi sau đó mới tới phần họ. Kể cả khi dùng họ Việt Nam, tên vẫn phải đặt trước họ.
Ví dụ:
Nếu tên bạn là Tom, họ Hiddleston.
First name: Tom
Family name: Hiddleston
=> Họ tên đầy đủ sẽ là: Tom Hiddleston.
Bạn là người Việt họ Nguyễn và muốn chọn tên tiếng Anh là Rose => Tên tiếng Anh đầy đủ của bạn là Rose Nguyễn.
1. Edna: niềm vui
2. Ermintrude: được yêu thương trọn vẹn
3. Vera: niềm tin
4. Farah: niềm vui, sự hào hứng
5. Fidelia: niềm tin
6. Giselle: lời thề
7. Verity: sự thật
8. Viva/Vivian: sự sống, sống động
9. Winifred: niềm vui và hòa bình
10. Grainne: tình yêu
11. Kerenza: tình yêu, sự trìu mến
12. L. etitia: niềm vui
13. Oralie: ánh sáng đời tôi
14. Zelda: hạnh phúc
15. Esperanza: hy vọng
16. Philomena: được yêu quý nhiều
17. Alethea: sự thật
18. Amity: tình bạn
19. Agnes: trong sáng
20. Alma: tử tế, tốt bụng
21. Bianca/Blanche: trắng, thánh thiện
22. Keelin: trong trắng và mảnh dẻ
23. Laelia: vui vẻ
24. Latifah: dịu dàng, vui vẻ
25. Amabel/Amanda: đáng yêu
26. Ernesta: chân thành, nghiêm túc
27. Eulalia: (người) nói chuyện ngọt ngào
28. Glenda: trong sạch, thánh thiện, tốt lành
29. Cosima: có quy phép, hài hòa, xinh đẹp
30. Dilys: chân thành, chân thật
31. Guinevere: trắng trẻo và mềm mại
32. Halcyon: bình tĩnh, bình tâm
33. Jezebel: trong trắng
34. Amelinda: xinh đẹp và đáng yêu
35. Annabella: xinh đẹp
36. Calliope: khuôn mặt xinh đẹp
37. Ceridwen: đẹp như thơ tả
38. Charmaine/Sharmaine: quyến rũ
39. Aurelia: tóc vàng óng
40. Brenna: mỹ nhân tóc đen
41. Delwyn: xinh đẹp, được phù hộ
42. Keisha: mắt đen
43. Keva: mỹ nhân, duyên dáng
44. Doris: xinh đẹp
45. Sophronia: cẩn trọng, nhạy cảm
46. Tryphena: duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú
47. Xenia: hiếu khách
48. Drusilla: mắt long lanh như sương
49. Dulcie: ngọt ngào
50. Eirian/Arian: rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc
51. Isolde: xinh đẹp
52. Kaylin: người xinh đẹp và mảnh dẻ
53. Fiona: trắng trẻo
54. Hebe: trẻ trung
55. Mabel: đáng yêu
56. Miranda: dễ thương, đáng yêu
57. Fidelma: mỹ nhân
>>Xem thêm: Gợi Ý Đặt Biệt Danh Cho Người Yêu Bằng Tiếng Anh
1. Clinton: tên đại diện cho sự mạnh mẽ và đầy quyền lực (tổng thống nhiệm kỳ thứ 42 của Hoa Kỳ: Bill Clinton)
2. Silas: tên tiếng Anh hay cho nam đại diện cho sự khao khát tự do. Phù hợp với những người thích đi du lịch, thích tìm hiểu cái mới
3. Corbin: tên với ý nghĩa reo mừng, vui vẻ được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng đến người khác
4. Beckham: tên của cầu thủ nổi tiếng, đã trở thành 1 cái tên đại diện cho những ai yêu thích thể thao, đặc biệt là bóng đá
5. Bernie: một cái tên tiếng Anh cho nam đại diện sự tham vọng
6. Elias: đại diện cho sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo
7. Finn: người đàn ông lịch lãm
8. Carwyn: được yêu, được ban phước
9. Clitus: vinh quang
10. Cuthbert: nổi tiếng
11. Dai: tỏa sáng
12. Darius: giàu có, người bảo vệ
13. Dominic: chúa tể
14. Edsel: cao quý
15. Basil: hoàng gia
16. Benedict: được ban phước
17. Galvin: tỏa sáng, trong sáng
18. Gwyn: được ban phước
19. Otis: hạnh phúc và khỏe mạnh
20. Zane: tên thể hiện tính cách khác biệt như 1 ngôi sao nhạc pop
21. Elmer: cao quý, nổi tiếng
22. Caradoc: đáng yêu
23. Eugene: xuất thân cao quý
24. Jethro: xuất chúng
25. Magnus: vĩ đại
26. Maximilian: vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
27. Ethelbert: cao quý, tỏa sáng
28. Boniface: có số may mắn
29. Nolan: dòng dõi cao quý, nổi tiếng
30. Patrick: người quý tộc
31. Lloyd: tóc xám
32. Venn: đẹp trai
33. Bellamy: người bạn đẹp trai
34. Otis: giàu sang
35. Bevis: chàng trai đẹp trai
36. Orborne: nổi tiếng như thần linh
37. Duane: chú bé tóc đen
38. Flynn: người tóc đỏ
1. Ruby: ngọc ruby mang sắc đỏ quyến rũ
2. Louisa: chiến binh nổi tiếng
3. Odette (hay Odile): sự giàu sang
4. Kusum: có ý nghĩa là hoa nói chung
5. Violet: một loại hoa màu tím xanh đầy xinh xắn
6. Valeria: sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
7. Andrea: mạnh mẽ, kiên cường
8. Calantha: một đóa hoa đang thì nở rộ khoe sắc
9. Gemma: một viên ngọc quý
10. Aboli: đây là một tiếng Hindu khá phổ thông có ý nghĩa là hoa
11. Margaret: ngọc trai
12. Edith: sự thịnh vượng trong chiến tranh
1. Leon: chú sư tử chúa tể rừng xanh
2. Stephen: quyền quý, nguy nga như vương miện
3. Titus: danh giá
4. Donald: người trị vì thế giới
5. Louis: chiến binh dũng cảm
6. Alexander: người trấn giữ, người bảo vệ
7. Vincent: chinh phục
8. Richard: sự dũng mãnh, uy nghi
9. Drake: con rồng to cao, khỏe mạnh
10. Harold: người cai trị cả lãnh thổ
11. Harvey: chiến binh xuất sắc trong quân đội
12. Albert: cao quý, sáng dạ
13. Maximus: con sẽ là người tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
14. Eric: vị vua muôn đời
15. William: mong muốn bảo vệ
16. Andrew: hùng dũng, mạnh mẽ
17. Henry: người cai trị đất nước
18. Leonard: chú sư tử oai phong lẫm liệt
19. Arnold: người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)
20. Brian: sức mạnh, quyền lực
1. Otis: hạnh phúc và khỏe mạnh
2. Verity: sự thật
3. Saint: ý nghĩa "ánh sáng", ngoài ra nó cũng có nghĩa là "vị thánh"
4. Elias: đại diện cho sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo
5. Finn: người đàn ông lịch lãm
6. Viva/Vivian: sự sống, sống động
7. Rory: đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là "the red king"
8. Oralie: ánh sáng đời tôi
9. Vera: niềm tin
10. Philomena: được yêu quý nhiều
Bài viết trên đây đã giới thiệu với các bạn tổng hợp tên tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất. Hy vọng qua bài viết, bạn đã tìm được một cái tên ưng ý nhất dành cho bản thân mình. Đừng quên cập nhật những bài viết mới nhất của Khoa Ngôn ngữ Anh - SIC để được bổ sung những kiến thức tiếng Anh đầy thú vị các bạn nhé!
Link nội dung: https://iconnect.edu.vn/ten-tieng-anh-la-gi