nhộn nhịp trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt

Chợ Thepprasit là chợ lớn nhất và nhộn nhịp nhất ở Pattaya.

Thepprasit Market is the biggest and busiest market in Pattaya.

Luân Đôn thật sự nhộn nhịp.

London is so diverting.

Tối nay sẽ nhộn nhịp lắm đây.

Be a big time tonight.

Và đây là không khí nhộn nhịp tại vũ trường Phoenix.

Here then is the swinging atmosphere at the Phoenix.

Sydney—Một thành phố cảng nhộn nhịp

Sydney—A Vibrant Harbor City

Cảng Colombo là cảng lớn nhất và nhộn nhịp nhất ở Sri Lanka.

Colombo Harbour is the largest and one of the busiest ports in Sri Lanka.

Có phải đây là một dịp thiêng liêng, hoặc chỉ là một lễ hội nhộn nhịp?

Is it a spiritual occasion, or is it only a festive and merry period?

Cuộc sống thành phố trở nên nhộn nhịp khác thường vào ban đêm.

The main ways to the village become unsafe at night.

Tôi bước xuống một đường phố hẹp, nhộn nhịp và rời xa khỏi toà nhà của Rahim Khan.

I walked down the busy, narrow street that led away from Rahim Khan's building.

7 Kỳ hè thường là thời buổi hoạt động nhộn nhịp.

7 Summertime is usually filled with activity.

Cha-ran —Một thành phố cổ nhộn nhịp 20

Haran —An Ancient Hive of Activity 20

Lúc nào nó cũng nhộn nhịp và nhìn mấy bức tranh kìa, sặc sỡ ghê.

It's so bustling and I mean those pictures, full of colour.

MÙA XUÂN, sân đạp lúa ở gần Bết-lê-hem nhộn nhịp hoạt động gặt hái.

THE threshing floor near Bethlehem is alive with springtime activity.

Tôi đã nói, nhộn nhịp và là tia nắng.

I said, bustling up and being the ray of sunshine.

Đường phố rất nhộn nhịp.

Our ship is docked in San Francisco for repairs.

Eo biển có tuyến hành lang nước sâu đến cảng Singapore nên khá nhộn nhịp.

The strait provides the deepwater passage to the Port of Singapore, which makes it very busy.

U-rơ là một thành phố nhộn nhịp và thịnh vượng.

Ur was evidently a bustling, wealthy city.

Trong khi xe chạy, chúng tôi nhìn qua cửa sổ, ngắm nhìn cảnh đường phố nhộn nhịp.

As our bus speeds along, we peer out of the window at the flurry of activity on the street.

Các cảng biển phía tây như Mergui và Tenasserim hoạt động nhộn nhịp.

The western coast ports such as Mergui and Tenasserim were active.

Thang máy, tôi đã gặp Bicky nhộn nhịp từ đường phố.

Coming out of the lift I met Bicky bustling in from the street.

“Dịp vui nhất và nhộn nhịp nhất trong năm”

“The Happiest and Busiest Time of the Year”

Thật nhộn nhịp thật ngạc nhiên.

Ah. It's exciting, it's scary.

Chợ họp cả ngày, nhưng thường nhộn nhịp nhất vào buổi sáng.

This is performed throughout the day during breeding season, but less commonly in the early morning.

Thành phố này luôn nhộn nhịp mà.

The din is everlasting.

Chợ đêm thường mở cửa khoảng 6 giờ chiều, và đang nhộn nhịp cho đến qua nửa đêm.

The night markets usually open around 6pm, and are busy until past midnight.