Nhiệt tình tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng về cảm xúc cho các bạn tham khảo như nhút nhát, xấu hổ, hài lòng, tức giận, kinh hoàng, bi quan, ngờ vực, hăng hái, … Bài viết này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nhiệt tình tiếng anh là gì, đây cũng là một từ vựng phổ biến trong chủ đề về cảm xúc.

Nhiệt tình tiếng anh là gì
Nhiệt tình tiếng anh

Nhiệt tình tiếng anh gọi là enthusiastic, phiên âm tiếng anh đọc là /ɪnθju:zi’æstɪk/

Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/

https://iconnect.edu.vn/wp-content/uploads/2023/12/Enthusiastic-.mp3

Để đọc đúng nhiệt tình trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ enthusiastic rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm cụ thể.

Lưu ý: Từ enthusiastic là để chỉ chung về nhiệt tình, còn cụ thể nhiệt tình như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Nhiệt tình tiếng anh là gì
Nhiệt tình tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết nhiệt tình tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Emotional /ɪˈmoʊʃənl/: xúc động
  • Annoyed  /əˈnɔɪd/: khó chịu (Irritated)
  • Confused /kən’fju:zd/: lúng túng
  • Worried /’wʌrid/: lo lắng
  • Jaded / ˈdʒeɪdɪd/: chán ngấy
  • Horror /ˈhɒr.ər/: rùng rợn
  • Negative /ˈneɡ.ə.tɪv/: bi quan
  • Shy /ʃaɪ/: nhút nhát, xấu hổ
  • Hurt /həːt/: tổn thương
  • Bored /bɔ:d/: chán
  • Emotion /ɪˈməʊ.ʃən/: cảm xúc
  • Depressed /dɪˈprest /: buồn và thất vọng
  • Funny /ˈfʌn.i/: buồn cười
  • Unhappy /ʌnˈhæpi/: không hài lòng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhiệt tình tiếng anh là gì thì câu trả lời là enthusiastic, phiên âm đọc là /ɪnθju:zi’æstɪk/. Lưu ý là enthusiastic để chỉ chung về nhiệt tình chứ không chỉ cụ thể nhiệt tình như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nhiệt tình như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ enthusiastic trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ enthusiastic rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ enthusiastic chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Nhiệt tình tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng