Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như phòng trà, nhà hàng bán đồ ăn nhanh, trường tiểu học, núi, cổng, cửa hàng từ thiện, hội chợ, cửa hàng bán đồ chơi, lớp học, tòa thị chính, rạp xiếc, thủ đô, nhà chờ xe bus, cây cầu, cửa hàng xăm hình, nghĩa trang, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là ngõ. Nếu bạn chưa biết ngõ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngõ tiếng anh gọi là lane, phiên âm tiếng anh đọc là /leɪn/.
Lane /leɪn/
Để đọc đúng tên tiếng anh của ngõ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lane rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm lane /leɪn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lane thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngõ các bạn có thể hiểu nôm na là một con đường nhỏ được đi vào từ đường lớn (street). Thông thường ở trong đô thị thì ngõ cũng được đánh số cụ thể căn cứ theo thứ tự số nhà. Ví dụ một dãy phố đang được đánh số là 1, 3, 5, 7 rồi đến một lối đi nhỏ (ngõ) thì ngõ này sẽ gọi là ngõ 9 (theo thứ tự số lẻ). Nhà tiếp theo ngõ sẽ là nhà số 11, 13, 15, …
- Ngõ trong một số văn bản được viết tắt là Ln.
- Từ lane cũng có một nghĩa khác là làn đường khi nói về những con đường lớn.
- Từ lane là để chỉ chung về ngõ, còn cụ thể ngõ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Hẻm tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài ngõ thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Fence /fens/: hàng rào
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Ward /wɔːd/: phường
- Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Park /pɑːk/: công viên
- Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
- Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngõ tiếng anh là gì thì câu trả lời là lane, phiên âm đọc là /leɪn/. Lưu ý là lane để chỉ chung về ngõ chứ không chỉ cụ thể ngõ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngõ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ lane trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lane rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ lane chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ lane ngay.
Bạn đang xem bài viết: Ngõ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng