Màu xám tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Admin

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số màu sắc trong tiếng anh như màu tía nhạt, màu lam, màu hồng đỏ, màu đỏ sáng, màu xanh da trời nhạt, màu trắng, màu tím, màu xanh lá cây nhạt, màu xanh lá cây đậm, màu đỏ, màu xanh da trời đậm, màu cà tím, màu xanh lá mạ, màu đỏ nhạt, màu xanh da trời,   … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một màu khác cũng rất quen thuộc đó là màu xám. Nếu bạn chưa biết màu xám tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Màu xám tiếng anh là gì
Màu xám tiếng anh là gì

Màu xám tiếng anh gọi là gray, phiên âm tiếng anh đọc là /greɪ/.

Gray /greɪ/

https://iconnect.edu.vn/wp-content/uploads/2023/02/Gray.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của màu xám rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gray rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /greɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ gray thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ gray để chỉ chung về màu xám chứ không chỉ cụ thể về loại màu xám nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về màu xám nào thì sẽ có cách gọi khác nhau, ví dụ như màu xám oliu, màu xám nhạt, màu xám tro, màu xám đậm, màu xám phiến nhạt, màu xám phiến tối, …

Xem thêm: Màu sắc tiếng anh là gì

Màu xám tiếng anh là gì
Màu xám tiếng anh là gì

Một số màu sắc khác trong tiếng anh

Ngoài màu xám thì vẫn còn có rất nhiều màu sắc khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các màu sắc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Gray /greɪ/: màu xám
  • Bistre /´bistə /: màu bồ hóng
  • Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ /: màu vàng hạnh, vàng mơ
  • Apple green /’æpl gri:n/: màu xanh táo
  • Beige /beɪʒ/: màu be
  • Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: màu sô cô la
  • Dark brown /dɑ:k braʊn/: màu nâu đậm
  • Pink /pɪŋk/: màu hồng
  • Taupe /təʊp/: màu nâu xám
  • Cherry /’t∫eri/: màu đỏ anh đào
  • Light red /lait red/: màu đỏ nhạt
  • Cyan /ˈsaɪ.ən/: màu lục lam, xanh lơ
  • Orangey /ˈɒr.ɪndʒi/: màu phớt cam
  • Emerald / ´emərəld/: màu lục tươi (bright green)
  • Cobalt blue /ˈkəʊ.bɒlt blu:/: màu xanh lam, xanh cô ban (deep blue)
  • Burgundy /ˈbɜː.ɡən.di/: màu đỏ rượu vang
  • Black /blæk/: màu đen
  • Lemon yellow /ˌlem.ən ˈjel.əʊ/: màu vàng chanh (light yellow)
  • Dark red /dɑ:k red/: màu đỏ đậm
  • Red /red/: màu đỏ
  • Deep orange /diːp ˈɒr.ɪndʒ/: màu cam đậm (dark orange)
  • Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt
  • Reddish /ˈred.ɪʃ/: màu phớt đỏ, hơi đỏ
  • Dark yellow /dɑ:k jel.əʊ/: màu vàng sậm
  • Grape / greɪp/: màu tím sẫm (màu quả nho tím Dark purple)
  • Olive /ˈɒl.ɪv/: màu ô liu
  • Scarlet /’skɑ:lət/: màu đỏ tươi (bright red, vermilion)
  • Bright blue /brait bluː/: màu xanh da trời sáng
  • Orange /ˈɒr.ɪndʒ/: màu cam
  • Tomato /təˈmɑː.təʊ/: màu cà chua
  • Tangerine / tændʒə’ri:n/: màu quýt
  • Green /griːn/: màu xanh lá cây
  • Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
  • Light brown /lait braʊn/: màu nâu nhạt
  • Purple /ˈpɜː.pəl/: màu tím (violet)
Màu xám tiếng anh là gì
Màu xám tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc màu xám tiếng anh là gì thì câu trả lời là gray, phiên âm đọc là /greɪ/. Lưu ý là gray để chỉ chung về màu xám chứ không chỉ cụ thể về loại màu xám nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về màu xám nào thì cần gọi theo tên cụ thể của màu xám đó. Về cách phát âm, từ gray trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gray rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ gray chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.



Bạn đang xem bài viết: Màu xám tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng