Câu ví dụ
Ngay cả vào ký túc xá vui vẻ một chút cũng không được
Nhưng kẻ đó vẫn vào phòng ký túc xá bằng cách nào đó.
Thế là tớ dạo quanh khu ký túc xá của đại học New York.
Tất cả các em hãy trở về ký túc xá ngay tức khắc.
Và tôi sẽ đến dự tiệc, đó là ký túc xá của tôi.
Những từ khác
- "ký tên lại" Anh
- "ký tên mình vào một bản kiến nghị" Anh
- "ký tên vào" Anh
- "ký tên vào một văn kiện" Anh
- "ký tên vào nhãn hiệu" Anh
- "ký túc xá dành cho người gi�" Anh
- "ký túc xá ở vương quốc liên hiệp anh" Anh
- "ký tắt" Anh
- "ký tắt vào" Anh
- "ký tên vào một văn kiện" Anh
- "ký tên vào nhãn hiệu" Anh
- "ký túc xá dành cho người gi�" Anh
- "ký túc xá ở vương quốc liên hiệp anh" Anh