Học sinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà thiên văn học, người mẫu, phó tiến sĩ, hộ sinh, cảnh sát, nhà ngôn ngữ học, hướng dẫn viên du lịch, thủy thủ, luật sư, thợ sửa ống nước, chuyên viên thống kê, đầu bếp, nhân viên văn phòng, nhân viên môi giới chứng khoán, sinh viên, người làm seo, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là học sinh. Nếu bạn chưa biết học sinh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Học sinh tiếng anh là gì
Học sinh tiếng anh là gì

Học sinh tiếng anh gọi là pupil, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈpjuː.pəl/.

Pupil /ˈpjuː.pəl/

https://iconnect.edu.vn/wp-content/uploads/2023/04/Pupil.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của học sinh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pupil rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm pupil /ˈpjuː.pəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pupil thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nhiều người thường bị nhầm lẫn hoặc gọi nhầm học sinh với sinh viên. Học sinh là những người học ở cấp bậc trung học phổ thông trở xuống (cấp 3 trở xuống), còn sinh viên là những người học ở cấp bậc trung cấp, cao đẳng và đại học. Trên đại học sẽ có cách gọi khác chứ không gọi là sinh viên hay học sinh.
  • Từ pupil là để chỉ chung về học sinh, còn cụ thể học sinh ở cấp học nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ học sinh tiểu học, học sinh trung học phổ thông, học sinh trung học cơ sở.

Xem thêm: Sinh viên tiếng anh là gì

Học sinh tiếng anh là gì
Học sinh tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài học sinh thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
  • Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
  • Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
  • Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
  • Professor /prəˈfesər/: giáo sư
  • Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
  • Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
  • Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
  • Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
  • Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
  • Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
  • Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
  • Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
  • Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
  • Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
  • Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
  • Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
  • Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
  • Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
  • Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
  • SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
  • Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
Học sinh tiếng anh là gì
Học sinh tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc học sinh tiếng anh là gì thì câu trả lời là pupil, phiên âm đọc là /ˈpjuː.pəl/. Lưu ý là pupil để chỉ chung về học sinh chứ không chỉ cụ thể về học sinh trong cấp học nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về học sinh trong cấp học nào thì cần gọi theo tên cụ thể của cấp học đó. Về cách phát âm, từ pupil trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pupil rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pupil chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ pupil ngay.



Bạn đang xem bài viết: Học sinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng