case trong Tiếng Việt, dịch, Tiếng Anh - Từ điển Tiếng Việt

Phép dịch "case" thành Tiếng Việt

trường hợp, cách, hộp là các bản dịch hàng đầu của "case" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Frank survived his liver transplant, in case you were wondering. ↔ Frank ghép gan thành công rồi, trong trường hợp anh muốn biết.

case adjective verb noun ngữ pháp

An actual event, situation, or fact. [..]

  • A customer service issue or problem reported by a customer and the activities that customer service representatives use to resolve it.

    Frank survived his liver transplant, in case you were wondering.

    Frank ghép gan thành công rồi, trong trường hợp anh muốn biết.

  • In this case, however, he chose to touch the man.

    Tuy nhiên, trong trường hợp này ngài chọn cách sờ vào người ông.

  • He loved the sound of his pencil case rattling inside his school bag.

    Nó yêu tiếng hộp bút chì khua trong cặp.

    • vụ
    • án
    • ca
    • vỏ
    • bao
    • kiện
    • cặp
    • khi
    • túi
    • Hộp
    • ca kiện tụng
    • cái va li
    • lý do
    • thám thính
    • thể
    • vỏ gối
    • vụ kiện tụng
    • vụ việc
    • vụ án
    • hòm
    • ngăn
    • bọc
    • chừng
    • áo
    • níp
    • bỏ vào bao
    • bỏ vào bọc
    • bỏ vào hòm
    • bỏ vào túi
    • cảnh ngộ
    • duyên cớ
    • dạng chữ
    • hoàn cảnh
    • hộp chữ in
    • tình thế
    • việc kiện
    • việc thưa kiện
    • việc tố tụng
    • thùng
    • rương
    • Cách
    • tình hình
    • va li
    • ví dụ
    • vụ kiện
  • Glosbe

  • Google

Case noun

abstract feature of a noun phrase that determines its function in a sentence, such as a grammatical case and a position.

+ Thêm bản dịch Thêm

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Case trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

CASE noun

computer-aided software engineering. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho CASE trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • lý lịch · lịch sử bệnh

  • Tình huống Lerner

  • trợ tố ngữ pháp

  • thí dụ

  • dù thế nào · trong bất kì trường hợp nào

  • nguyên cách

  • án lệ

As was the case in Jeremiah’s day, the eternal God, Jehovah, continues to be the only Source of life-giving waters.

Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống.

It was my first case at the bureau.

vụ đầu của tôi ở cục đấy.

Case study one, pure specimen.

Nghiên cứu một, vật mẫu thuần khiết.

Last night, I realized that I was thinking about your wife's case the wrong way.

tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.

So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries --

Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola

(Note: The Glenshaw Glass case was an interpretation of the definition of "gross income" in section 22 of the Internal Revenue Code of 1939.

(Lưu ý: Trường hợp Glenshaw Glass là một cách giải thích định nghĩa về "tổng thu nhập" trong phần 22 của Bộ luật Doanh thu Nội bộ năm 1939.

If I can't find the right case, I use the nearest one.

Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.

In any case, I am sure that he would relish a fight.

thế nào, tôi chắc chắn ông ấy rất thích thú với việc chiến đấu.

In some cases, good results have been achieved.

Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt.

In business, the cost may be one of acquisition, in which case the amount of money expended to acquire it is counted as cost.

Trong kinh doanh, chi phí có thể là một trong những trường hợp mua lại, trong trường hợp đó số tiền chi tiêu để mua nó được tính là chi phí.

Infants are susceptible to infant botulism in the first year of life, with more than 90% of cases occurring in infants younger than six months.

Trẻ sơ sinh dễ bị ngộ độc thịt trong năm đầu tiên sau sinh, với hơn 90% các trường hợp nhiễm bệnh ở trẻ dưới sáu tháng tuổi.

If you stop at the hospital, one of the doctors might tell you that there are a few clinics in the camp where general cases are treated; emergencies and severe cases are referred to the hospital.

Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.

On 25 March 1986, an F-4S belonging to the VF-151 "Vigilantes," became the last active duty U.S. Navy Phantom to launch from an aircraft carrier, in this case, Midway.

Ngày 25 tháng 3 năm 1986, một chiếc F-4S thuộc phi đội ‘’VF 151 Vigilantes’’ trở thành chiếc Phantom Hải quân cuối cùng cất cánh từ tàu sân bay (chiếc Midway).

In other cases congregations and individuals have come forward and offered to keep an eye on older ones so that their children could remain in their assignments.

Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức.

As he described in his article, in 2003, U.S. Senator Rick Santorum commented on a pending U.S. Supreme Court case involving sodomy laws (primarily as a matter of constitutional rights to privacy and equal protection under the law): "If the Supreme Court says that you have the right to consensual sex within your home, then you have the right to bigamy, you have the right to polygamy, you have the right to incest, you have the right to adultery."

Năm 2003, Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Rick Santorum đã bình luận trong một bài viết về trường hợp Tòa án Tối cao Hoa Kỳ đang treo xử lý liên quan đến các luật về quan hệ tình dục với súc vật (chủ yếu là vấn đề quyền Hiến pháp về Bảo mật và Bảo vệ Bình đẳng theo Luật) như sau: "Nếu Tòa án Tối cao nói rằng bạn có quyền được phép có quan hệ tình dục trong nhà của bạn, thì bạn có quyền được đa thê, bạn có quyền được đa phu, bạn có quyền loạn luân, bạn có quyền ngoại tình."

The May 1990 Our Kingdom Ministry article “Use Our Literature Wisely” stated: “In some cases, the subject of donations for our worldwide work may be awkward to discuss.”

Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”.

If you are a suspect in a criminal case, well, it's pretty obvious, your phone will be tapped.

Nếu bạn đang bị nghi ngờ có dính líu đến một tội ác nào đó, thì điều chắc chắn là điện thoại của bạn đang có "rệp".

According to inside sources, police are searching for evidence in what may be the worse case of police corruption in decades.

theo 1 số nguồn tin cho hay, cảnh sát đã phát hiện những bằng chứng cho thấy có thể đây là trường hợp cảnh sát biến chất chấn động nhất trong hàng thập kỉ qua.

In any case, the report on this is ready.

Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng.

In these cases, with sufficiently long leases (often 99 years), an asset can end up with two effective owners, one in each jurisdiction; this is often referred to as a double-dip lease.

Trong những trường hợp này, với thời gian thuê đủ dài (thường là 99 năm), một tài sản có thể kết thúc với hai chủ sở hữu hiệu quả, một trong mỗi khu vực tài phán; điều này thường được gọi là một hợp đồng hai lần.

Although technically, I did solve the case.

Mặc dù về kỹ thuật, tôi đã phá được vụ án.

Testing may help to protect an innocent mate in cases of adultery.

Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy.

It could also -- it could also serve as a test case.

Nó cũng có thể -- cũng có thể được dùng như một thử nghiệm.

In this case, you'll see a line item for tax withholding on the Payments page of your account.

Trong trường hợp này, bạn sẽ thấy mục hàng cho giữ lại thuế trên trang Thanh toán trong tài khoản của mình.

In this case, the custom parameters that the online store would include in the remarketing tag would be value (price of the product) and pagetype (in this case, the purchase page).

Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).