Giáo dụcThứ Sáu, 18/01/2019 07:08:00 +07:00
Trong tiếng Anh, 'sea anemone' là hải quỳ, 'pelican' là chim bồ nông.

Từ vựng kèm hình ảnh minh họa dễ nhớ. (Ảnh: 7ESL)
Clams: Con sò | Seagull: Hải âu | Otter: Rái cá | Cormorant: Chim cốc |
Dolphin: Cá heo | Fish: Con cá | Sea lion: Sư tử biển | Shark: Cá mập |
Sea urchin: Nhím biển | Octopus: Bạch tuộc | Sea turtle: Rùa biển | Oyster: Con hàu |
Sea anemone: Hải quỳ | Seahorse: Cá ngựa | Jellyfish: Con sứa | Killer whale: Cá heo |
Walrus: Hải mã | Starfish: Sao biển | Shrimp: Con tôm | Shells: Vỏ sò, vỏ ốc hến |
Penguin: Chim cánh cụt | Whale: Cá voi | Pelican: Chim bồ nông | Seal: Hải cẩu |
Crab: Con cua | Coral: San hô | Lobster: Tôm hùm | Squid: Con mực |
Linh Nhi
Thưa quý độc giả,
Báo điện tử VTC News mong nhận được sự ủng hộ của quý bạn đọc để có điều kiện nâng cao hơn nữa chất lượng nội dung cũng như hình thức, đáp ứng yêu cầu tiếp nhận thông tin ngày càng cao. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý độc giả luôn đồng hành, ủng hộ tờ báo phát triển. Mong nhận được sự ủng hộ của quý vị qua hình thức:
Số tài khoản: 0651101092004
Ngân hàng quân đội MBBANK