bonus trong Tiếng Việt, dịch, Tiếng Anh - Từ điển Tiếng Việt

Phép dịch "bonus" thành Tiếng Việt

tiền thưởng, tiền các, phần thưởng là các bản dịch hàng đầu của "bonus" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: And you have the guts to ask me for a bonus, now? ↔ Và ngươi dám lên đây xin ta tiền thưởng à?

bonus verb noun ngữ pháp

An extra sum given as a premium, e.g. to an employee [..]

  • A payment in addition to the amount contracted for.

    And you have the guts to ask me for a bonus, now?

    Và ngươi dám lên đây xin ta tiền thưởng à?

  • tiền các

    A payment in addition to the amount contracted for.

  • How are you going to spend these minutes of bonus life?

    Quý vị sẽ sử dụng bảy phút rưỡi phần thưởng cuộc sống này như thế nào?

  • Glosbe

  • Google

  • Cổ phiếu thưởng

  • điểm thưởng năng lực

The set included both the film's theatrical and extended editions on a double-sided disc along with all-new bonus material.

Các thiết lập bao gồm cả các phiên bản sân khấu và mở rộng của bộ phim trên một đĩa hai mặt cùng với các vật liệu tiền thưởng hoàn toàn mới.

You forgot the bonus, Nicky!

Tôi quên tiền thưởng, Nicky!

The prevalence of storming meant that the ability to offer bonus payments was vital to the everyday operation of Soviet industry, and as a result the reforms ultimately failed to create a more efficient system.

Tỷ lệ bão tố có nghĩa là khả năng cung cấp các khoản thanh toán tiền thưởng là rất quan trọng cho hoạt động hàng ngày của ngành công nghiệp Liên Xô, và kết quả là các cải cách cuối cùng đã thất bại trong việc tạo ra một hệ thống hiệu quả hơn.

In the United States, certain DVDs at Target stores contain a bonus DVD with a 30-minute-long making-of documentary titled Becoming Enchanted: A New Classic Comes True.

Ở Hoa Kỳ, một số đĩa DVD nhất định ở các cửa hàng Target được bán kèm với một DVD mở rộng với một bộ phim tài liệu hậu trường dài 30 phút có tựa đề Becoming Enchanted: A New Classic Comes True.

Around half of those who remained on piece-rates would continue to receive some kind of bonus payment, but the progressive piece-rate bonuses were mostly eliminated, with only 0.5 percent of workers continuing to receive them in 1962.

Khoảng một nửa trong số những người ở lại trên mảnh-lãi suất sẽ tiếp tục nhận được một số loại thức thanh toán tiền thưởng, nhưng tiền thưởng mảnh suất lũy tiến được chủ yếu là loại bỏ, chỉ với 0,5 phần trăm công nhân tiếp tục nhận được chúng vào năm 1962.

During the Christmas season, a Christian’s employer may offer a present or a bonus.

Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.

Having this type of data helps you get a raise, a bonus, heck, even a new job.

Có được dữ liệu này sẽ giúp bạn được thăng tiến, lên lương, thậm chí có một công việc mới.

Other reissues contain bonus tracks, such as the 2001 version, which covers the demo tapes of "Feuilles-O" and "Bridge over Troubled Water".

Nhiều ấn bản khác bao gồm nhiều ca khúc bonus, như ấn bản năm 2001, với phần hát lại các ca khúc "Feuilles-O" và "Bridge over Troubled Water".

As for Hayley, whoever rips out her heart gets a bonus.

Còn Hayley... Kẻ nào móc được tim nó sẽ được thưởng thêm.

In total there are 36 missions, including 7 bonus missions that are unlocked if the player fulfils certain objectives in preceding levels.

Tổng cộng game có 36 màn chơi, trong đó có 7 màn "thưởng" được mở khóa nếu người chơi hoàn thành mục tiêu nhất định trong các màn chơi trước đó.

Bonus round.

Vòng điểm thưởng.

Look at this studio filled with glamorous merchandise... fabulous and exciting bonus prizes.

Hãy nhìn phòng quay đầy những món hàng quyến rũ. Nhiều giải thưởng lớn hấp dẫn.

Examples of restricted gambling-related content: physical casinos; sites where users can bet on poker, bingo, roulette or sports events; national or private lotteries; sports odds aggregator sites; sites offering bonus codes or promotional offers for gambling sites; online educational materials for casino-based games; sites offering "poker-for-fun" games; non-casino-based cash game sites

Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, lô tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc

According to ISM’s 2017 annual salary survey, the average compensation (salary plus bonus) for a Certified Purchasing Manager (C.P.M.) was $124,138.

Theo khảo sát lương hàng năm 2017 của ISM, mức lương trung bình (lương cộng với tiền thưởng) cho Người quản lý mua hàng được chứng nhận (CPM) là $ 124,138.

The bonus disc also includes an interview with Bareilles and accompanying videos of the performances.

Đĩa bổ sung của album này cũng bao gồm một đoạn phỏng vấn cùng Bareilles và kèm theo những video của những màn biểu diễn trực tiếp.

In Australia, the album was re-issued as The Kylie Collection, also in 1988, as well as a VHS video in Australia featuring bonus remixes.

Tại Úc, album được tái bản với tên The Kylie Collection vào năm 1988, kèm theo video VHS và những bản nhạc phối lại bổ sung.

We're calling it a bonus.

Coi như là đưa trước.

The emphatic win also earned Rousey her second Performance of the Night bonus award.

Chiến thắng ấn tượng cũng giúp Rousey lần thứ hai nhận giải Performance of the Night.

The CD also contains a bonus track.

Phần đĩa CD cũng có thêm bonus track.

Well, I just said the word quality, so I guess I don't get the bonus points.

À, tôi vừa nói từ chất lượng, vậy nên tôi đoán tôi không nhận được những điểm cộng thêm.

Sunbae? You're like someone sent from the heaven to me like bonus....

Anh như là người được thiên đường gửi đến cho em như là một phần thưởng vậy.

Rather than simply quell the mutiny, however, Germanicus rallied the mutineers and led them on a short campaign across the Rhine into Germanic territory, stating that whatever treasure they could grab would count as their bonus.

Tuy nhiên, không chỉ đơn giản là dập tắt cuộc nổi loạn, Germanicus còn cho tập hợp những người đã nổi loạn và dẫn họ vào một chiến dịch ngắn trên sông Rhine vào lãnh thổ Germania, và tuyên bố rằng bất cứ kho báu họ có thể lấy sẽ được tính là tiền thưởng.

Additional drama CDs were included as bonus materials for each volume of Aria Perfect Guide.

Một số đĩa drama CD khác là vật đính kèm cho từng tập sách ARIA Perfect Guide.

In the bonus features of the film's DVD, Murray called Lost in Translation his favorite film that he has worked on, and Coppola described the film as her most "personal", since much of the story is based on her own experiences.

Trong phần ngoại cảnh của bản DVD, Murray đã nói thêm rằng Lạc lối ở Tokyo là bộ phim yêu thích mà ông đã tham gia, và Coppola diễn tả bộ phim như là "riêng tư nhất" của mình, khi toàn bộ phim được dựa trên những trải nghiệm thực tế của cô.

AV: A quick bonus taboo for you, that we should not be working together, especially with three children -- and we are.

AV: Một điều tối kỵ ngắn gọn cho bạn, rằng chúng tôi không nên làm việc chung, đặc biệt là với 3 đứa con -- nhưng chúng tôi đang làm như vậy.