Môn bóng chày tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thẻ vàng, súng nước, vận động viên, huy chương bạc, khán giả, nguời hâm mộ, môn bắn cung, chiến thắng, Giải vô địch bóng đá thế giới, môn nhảy rào, cú đánh đầu, cung thủ, khẩu súng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là môn bóng chày. Nếu bạn chưa biết môn bóng chày tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Môn bóng chày tiếng anh là gì
Môn bóng chày tiếng anh là gì

Môn bóng chày tiếng anh gọi là baseball, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈbeɪsbɔːl/ .

Baseball /ˈbeɪsbɔːl/

https://iconnect.edu.vn/wp-content/uploads/2023/07/Baseball.mp3

Để đọc đúng môn bóng chày trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ baseball rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ baseball /ˈbeɪsbɔːl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ baseball thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Môn bóng chày là một môn thể thao đối kháng có nguồn gốc từ Mỹ. Môn bóng chày rất phổ biến và được người Mỹ chơi rất nhiều, trên thế giới cũng có nhiều quốc gia ưa chuộng môn thể thao này như Nhật Bản, Vê-nê-duê-la, Ca-na-đa, Cu-ba, Mê-xi-cô, Đài Loan, …
  • Từ baseball là để chỉ chung về môn bóng chày, còn cụ thể môn bóng chày như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Mũ bóng chày tiếng anh là gì

Môn bóng chày tiếng anh là gì
Môn bóng chày tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết môn bóng chày tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Bow /baʊ/: cái cung
  • Foul /faʊl/: phạm luật
  • Winner /ˈvɪk.tər.i/: người thắng cuộc
  • Tennis racquet /ˈtenɪs rækɪt/: vợt tennis
  • Bowling /ˈbəʊ.lɪŋ/: môn bóng bâu-ling
  • Rhythmic gymnastics /ˌrɪð.mɪk dʒɪmˈnæs.tɪks/: môn thể dục nhịp điệu
  • Boxing /ˈbɑːksɪŋ/: môn quyền anh
  • Shot put /ˈʃɒt ˌpʊt/: đẩy tạ
  • Shuttlecock /ˈʃʌt.əl.kɒk/: quả cầu lông (US – birdie)
  • Water-skiing /ˈwɔːtərskiːɪŋ/: môn lướt ván nước
  • Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: mũ bóng chày
  • Bronze medal /ˌbrɒnz ˈmed.əl/: huy chương đồng
  • Kick the ball /kɪk ðiː bɔːl/: đá
  • Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
  • Free kick /ˌfriː ˈkɪk/: đá phạt trực tiếp
  • Pool cue /puːl kjuː/: gậy chơi bi-da
  • Sport /spɔːt/: thể thao
  • Discus throw /ˈdɪs.kəs θrəʊ/: ném đĩa
  • Shuttlecock kicking /ˈʃʌt.əl.kɒk kɪkɪŋ/: môn đá cầu
  • Shogi /ˈʃəʊ.ɡi/: môn cờ tướng Nhật Bản
  • Arrowhead /ˈær.əʊ.hed/: đầu mũi tên
  • Player /ˈpleɪ.ər/: cầu thủ, người chơi
  • Sumo wrestling /ˌsuː.məʊ ˈres.lɪŋ/: môn đấu vật Nhật Bản
  • Half-time /ˌhɑːfˈtaɪm/: giờ nghỉ hết hiệp một
  • Skis /skiː/: ván trượt tuyết
  • Squash court /skwɑːʃ kɔːrt/: sân chơi bóng quần
  • Swimming /ˈswɪmɪŋ/: môn bơi lội
  • Draw /drɔː/: hòa
  • Athletics /æθˈletɪks/: môn điền kinh
  • Sepaktakraw /ˌseˌpak ˈtaˌkro/: môn cầu mây

Như vậy, nếu bạn thắc mắc môn bóng chày tiếng anh là gì thì câu trả lời là baseball, phiên âm đọc là /ˈbeɪsbɔːl/. Lưu ý là baseball để chỉ chung về môn bóng chày chứ không chỉ cụ thể môn bóng chày như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể môn bóng chày như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ baseball trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ baseball rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ baseball chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Môn bóng chày tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng