Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như cái chân váy, cái váy đầm, cái khăn quấn đầu của người Hồi giáo, cái mũ tai bèo, cái áo len chui đầu, giày đế xuồng, cái dây giày, cái vòng tát tay, cái bông tai, đôi tất len, cái áo ba lỗ, cái quần váy, cái áo khoác bóng chày, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là cái va li kéo. Nếu bạn chưa biết cái va li kéo tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái va li kéo tiếng anh là gì

Cái va li kéo tiếng anh gọi là wheelie bag, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈwiː.li ˌbæɡ/.

Wheelie bag /ˈwiː.li ˌbæɡ/

https://iconnect.edu.vn/wp-content/uploads/2022/12/Wheelie-bag.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái va li kéo rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ wheelie bag rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈwiː.li ˌbæɡ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ wheelie bag thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ wheelie bag để chỉ chung về cái va li kéo chứ không chỉ cụ thể về loại va li kéo nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại va li kéo nào thì phải nói theo tên riêng hoặc nói kèm thương hiệu của loại va li kéo đó.

Xem thêm: Cái va li tiếng anh là gì

Cái va li kéo tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái va li kéo thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật, trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Skirt /skɜːt/: cái chân váy
  • High heels /ˌhaɪ ˈhiːlz/: giày cao gót
  • Wedge shoes /wedʒ ˌʃuː/: giày đế xuồng
  • Swimsuit /ˈswɪmˌsut/: bộ đồ bơi nói chung
  • Hoodie /ˈhʊd.i/: áo nỉ có mũ
  • Boot /buːt/: giày cao cổ
  • Ankle socks /ˈæŋ.kəl sɒk/: tất cổ ngắn, tất cổ thấp
  • Gold necklace /ɡəʊld ˈnek.ləs/: cái dây chuyền vàng
  • Wheelie bag /ˈwiː.li ˌbæɡ/: cái va li kéo
  • Cufflink /ˈkʌf.lɪŋk/: cái khuy măng sét
  • Silver necklace /ˈsɪl.vər ˈnek.ləs/: cái dây chuyền bạc
  • Nightclothes /ˈnaɪt.kləʊðz/: quần áo mặc đi ngủ
  • Sweatshirt /ˈswet.ʃɜːt/: áo nỉ chui đầu
  • Case /keɪs/: cái va li
  • Crop top /ˈkrɒp ˌtɒp/: cái áo lửng
  • Knickers /ˈnɪk.əz/: quần lót nữ
  • Hair claw /ˈheə ˌklɔː/: kẹp tóc càng cua
  • Bucket bag /ˈbʌk.ɪt bæɡ/: cái túi xô
  • String bag /ˌstrɪŋ ˈbæɡ/: cái túi lưới
  • Knee socks /niː sɒk/: tất cao đùi gối
  • Woollen socks /ˈwʊl.ən sɒk/: tất len
  • Pair of clog /peər əv klɒɡ/: đôi guốc
  • Ankle boot /ˈæŋ.kəl ˌbuːt/: bốt nữ cổ thấp
  • Miniskirt /ˈmɪn.iˌskɜːt/: cái váy ngắn
  • Bra /brɑː/: áo lót nữ (áo ngực)
  • T-shirt /ti: ʃəːt/: áo phông
  • Moccasin /ˈmɒk.ə.sɪn/: giày moca
  • Wellington /ˈwel.ɪŋ.tən/: chiếc ủng
  • Baseball jacket /ˈbeɪs.bɔːl ˌdʒæk.ɪt/: áo khoác bóng chày
  • Peep-toe shoes /ˈpiːp.təʊ ˌʃuː/: giày hở mũi
  • Suit /suːt/: bộ com-lê
  • Denim skirt /ˈden.ɪm skɜːt/: cái chân váy bò
  • Boxing gloves /ˈbɒk.sɪŋ ˌɡlʌvz/: găng tay đấm bốc
  • Cap /kæp/: mũ lưỡi trai
  • Pyjamas /piʤɑ:məz/: quần áo mặc ở nhà
Cái va li kéo tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái va li kéo tiếng anh là gì thì câu trả lời là wheelie bag, phiên âm đọc là /ˈwiː.li ˌbæɡ/. Lưu ý là wheelie bag để chỉ chung về cái va li kéo chứ không chỉ cụ thể về loại va li kéo nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái va li kéo thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại va li kéo đó. Về cách phát âm, từ wheelie bag trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ wheelie bag rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ wheelie bag chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.



Bạn đang xem bài viết: Cái va li kéo tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng