Câu ví dụ

    thêm câu ví dụ:   Tiếp>
  1. We can't have fun in our dorm.
    Ngay cả vào ký túc xá vui vẻ một chút cũng không được
  2. But that man still somehow got in the dorm rooms.
    Nhưng kẻ đó vẫn vào phòng ký túc xá bằng cách nào đó.
  3. So I started hitting the NYU dorms around midnight.
    Thế là tớ dạo quanh khu ký túc xá của đại học New York.
  4. Everyone will proceed to their dormitories immediately.
    Tất cả các em hãy trở về ký túc xá ngay tức khắc.
  5. And I'm already going to the party. It's my sorority.
    Và tôi sẽ đến dự tiệc, đó là ký túc xá của tôi.
  6. Những từ khác

    1. "ký tên lại" Anh
    2. "ký tên mình vào một bản kiến nghị" Anh
    3. "ký tên vào" Anh
    4. "ký tên vào một văn kiện" Anh
    5. "ký tên vào nhãn hiệu" Anh
    6. "ký túc xá dành cho người gi�" Anh
    7. "ký túc xá ở vương quốc liên hiệp anh" Anh
    8. "ký tắt" Anh
    9. "ký tắt vào" Anh
    10. "ký tên vào một văn kiện" Anh
    11. "ký tên vào nhãn hiệu" Anh
    12. "ký túc xá dành cho người gi�" Anh
    13. "ký túc xá ở vương quốc liên hiệp anh" Anh